Xe Đầu Kéo HOWO Những cỗ máy đồ sộ cồng kềnh này hoạt động không ngừng nghỉ như một dòng lưu thông huyết mạch với nền kinh tế hàng hóa của Việt Nam. Đằng sau mỗi chiếc xe đầu kéo là những con số thống kê rất thú vị mà chúng ta chưa thể hiểu rõ được.
Bí mật về Xe Đầu Kéo: Xe đầu kéo (semi-truck), được gọi là "những người khổng lồ" trên đường (đặc biệt là quốc lộ), xuất hiện với nhiều mẫu mã khác nhau. Nhưng có một điều không thể phủ nhận rằng xe đầu kéo đã thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế ở Việt Nam.
ĐẦU KÉO HOWO 4×2 HW76 | ĐẦU KÉO HOWO 266HP CẦU MAN
ĐẦU KÉO HOWO 266
là sản phẩm của tập đoàn Howo liên doanh với tập đoàn Man của Đức, đầu kéo howo 4×2 sử dụng động cơ 266HP công nghệ Man mạnh mẽ, hiện đại, tiên tiến.
Đầu kéo howo cầu man HW76
được thiết kế trên cấu hình 4×2, trang bị Man Đức 4.11 giảm vòng tua giúp đầu kéo howo cầu man vận hành nhanh hơn, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu và tăng độ bền của xe.
Đầu kéo howo HW76
sử dụng hộp số HW công nghệ Mỹ, vào số êm ái, nhẹ nhàng, đầu kéo howo 266 được thiết kế giảm tự trọng bản thân nhằm tăng tải trọng kéo theo, lốp lớn không săm tăng khả năng chịu tải, nhằm giúp khách hàng đạt hiệu quả cao nhất khi vận chuyển hàng hóa.
thiết kế tinh tế, nội thất sang trọng, thoải mái, là một trong những dòng cabin được yêu thích nhất.
Sản phẩm xe đầu kéo howo cầu man HW76 266hp
đang là sản phẩm được quan tâm nhất hiện nay, chính sách sau bán hàng cực kì tốt tại CP Ô TÔ HOÀN CẦU AN SƯƠNG.
Thông số kĩ thuật Đầu kéo Howo 4×2 HW76 266HP |
|
Số loại |
ZZ4187M3511W |
Thông số cơ bản |
|
Trọng lượng (kg) |
|
Tự trọng |
7.180 |
Tổng trọng kéo theo |
32.000 |
Kích thước |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
3525 + 1400 |
Kích thước bao DxRC (mm) |
6110 x 2496 x 2958 |
Vệt bánh xe trước / sau(mm) |
2022 / 1830 |
Động cơ |
|
Nhãn hiệu |
Động cơ WD615.62, Europe II |
Kiểu động cơ |
Turbo tăng áp,làm mát khí nạp Diesel 4 kỳ,làm mát bằng nước |
Số xy lanh |
6 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích làm việc (L) |
9.726 |
Đường kính xy lanh x hành trình piston (mm) |
126×130 |
Tỷ số nén |
17:1 |
Công suất / Vòng quay (HP/rpm) |
266 / 2200 |
Moment xoắn lớn nhất/ vòng quay (N.m/rpm) |
1100 / 1100-1600 |
Mức tiêu hao năng lượng thấp nhất (g/kwh) |
189 |
Hệ thống điện |
|
Ắc quy |
12V(165Ah)x2 |
Máy phát |
24V, 1540W |
Máy khởi động |
24V 7.5 KW |
Ly Hợp |
|
Đĩa ma sát, hệ thống điều khiển |
Đường kính 420 (mm)Điều khiển thủy lực với trợ lực khí |
6. Hộp số |
|
Nhãn hiệu |
HW13710 |
Kiểu loại |
Cơ khí, 10 số tiến và 02 số lùi |
Cầu xe |
|
Khả năng chịu tải trên trục (kg) |
trước : HF7; 7000 Kgsau : MCY13; Cầu MAN 13000 Kg |
Tỷ số truyền cầu sau |
4.11 |
Cỡ lốp |
295/80R22.5,bố thép không săm |
Khung Chassi |
|
Kích thước |
Thép hình chữ U kép với mặt cắt 300*80*8 mm |
Công nghệ sơn |
Sơn nhiệt 250 độ |
Hệ thống nhíp |
Trục trước 4 lá, giảm chấn thủy lực với 2 chế độ chống xóc và chống dịch chuyển, thanh cân bằng. Trục sau 5 lá nhíp giá chuyển hướng, thanh cân bằng |
Mâm kéo |
Loại lớn Ø50 mm |
Kiểu cabin |
Model HW76, 1 giường nằm, khóa cửa từ xa điều khiển điện tử, cabin nâng điện kết hợp thủy lực góc lật rộng,điều hòa và hệ thống thông gió, Radio kết hợp đọc thẻ nhớ SD & USB, ghế tự động điều chỉnh bằng hơi. |
Hệ thống lái |
Trục vít, Trợ lực lái thủy lực |
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh khí nén 2 dòng WABCO (Mỹ), có phanh khí xả |
Các Thông số khi xe hoạt động |
|
Tốc độ lớn nhất (km/h) |
110 |
Khả năng leo dốc (%) |
29 |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
29 lít/ 100Km |
Khoảng cách phanh lớn nhất(ở tốc độ 30 km/h) |
≤10 |
Khoảng sáng gầm nhỏ nhất (mm) |
300 |
Bình nhiên liệu |
Hợp kim nhôm 400 L với hệ thống khóa |